20 thành ngữ Tiếng Anh rất là thú vị về hoa quả

I did not want to go shopping but my friend dangles a carrot in front of me until I temped.

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh có nhiều thành ngữ ẩn dụ mang ý nghĩa rất thú vị. Trong bài học này, chuyên mục Học Tiếng Anh của báo Đại Kỷ Nguyên xin giới thiệu tới độc giả 20 .

1. A couch potato – lười nhác (như củ khoai nằm lì một chỗ)

2. Apples and oranges – cọc cạch (dùng để so sánh 2 thứ không liên tương đồng)

3. The apple never falls far from the tree – cha nào con nấy

4. As cool as a cucumber – bình tĩnh, không động tâm (lạnh như quả dưa chuột vậy)

5. Bad apple – người xấu, đáng khinh bỉ (giống như quả táo hỏng)

6. Be like two peas in a pod – giống nhau như đúc (như hai hạt đậu trong một quả đậu)

7. Cherry-pick – lựa chọn rất cẩn thận

8. Carrot and stick – triết lý cây gậy và củ cà rốt

9. Dangle a carrot – xúi giục (giống như lúc lắc củ cà rốt để nhử mồi thỏ)

10. Full of bean – tràn đầy năng lượng

11. Go banana – rất tức giận

12. Hand someone a lemon – đánh lừa ai đó, cho ai đó một vật vô dụng

13. Hot potato – vấn đề nhạy cảm

14. Life is a bowl of cherries – cuộc sống sung túc, dễ dàng

15. Pea-brained – óc hạt đậu (chỉ người ngu ngốc)

16. Peaches and cream – cuộc sống tốt đẹp

17. Salad days – những ngày của tuổi trẻ

18. She strawberry leaves – hàm công tước

19. The apple of sb’s eyes – cục cưng (rất yêu thương)

20. The grapes are sour – chẳng bõ làm gì cả

Ví dụ:

Her daughter is the apple of her eyes.

Con gái là người cô ấy yêu thương nhất.

If you don’t clean this dirty floor – your mom will go banana.

Nếu con mà không lau cái sàn bẩn thỉu này, thì mẹ con sẽ nổi giận đó.

He is full of bean after 2 weeks in the countryside.

Anh ấy tràn đầy năng lượng sau hai tuần ở làng quê.

I did not want to go shopping but my friend dangles a carrot in front of me until I temped.

Tôi đã không muốn đi mua sắm nhưng bạn tôi cứ nì nèo trước mặt cho tới khi tôi muốn đi thì thôi.

You look like a couch potato, go out and do something.

Trông con thật lười nhác, ra ngoài và làm gì đó đi.

Related posts:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *